DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHẤT LƯỢNG TẠI HÀN QUỐC

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHẤT LƯỢNG TẠI HÀN QUỐC

STT TRƯỜNG ĐỊA CHỈ HỌC PHÍ WEBSITE
1 KOREA Seoul 161.238.500.000 đ https://www.korea.ac.kr
2 CHUNGANG Seoul 167.417.700.000 đ https://www.cau.ac.kr/
3 SOGANG Seoul 140.190.600.000 đ https://www.sogang.ac.kr/
4 SILLA Busan 119.239.250.000 đ https://www.silla.ac.kr/en/
5 DONGA Busan 123.120.560.000 đ http://donga.ac.kr
6 AJOU Suwon 132.196.260.000 đ https://www.ajou.ac.kr
7 NGOẠI NGỮ BUSAN Busan 142.507.800.000 đ https://www.bufs.ac.kr
8 INJE Kimhee 133.239.000.000 đ https://www.inje.ac.kr
9 CAO ĐẲNG ULSAN Ulsan 129.377.000.000 đ http://www.uc.ac.kr/
10 MASSAN Changwon 77.240.000.000 đ https://www.masan.ac.kr
11 YOUNGSAN Busan 76.853.800.000 đ https://www.ysu.ac.kr
12 NAMSEOUL Chungchenamdo 81.874.400.000 đ namseoul.net
13 TONGMYONG Busan 129.377.000.000 đ https://www.tu.ac.kr
14 HANYANG Seoul 164.135.000.000 đ hanyang.ac.kr
15 KONKUK Seoul 209.513.500.000 đ konkook.ac.kr
16 SUMOON Chungchenamdo 122.039.200.000 đ sunmoon.ac.kr
17 KYUNGNAM Gyseongsangnam 134.976.900.000 đ kyungnam.ac.kr
18 DONGGUK Seoul 137.101.000.000 đ dongguk.ac.kr
19 DONGSEO Busan 98.287.900.000 đ dongseo.ac.kr
20 PUKYONG Busan 102.149.900.000 đ pukyong.ac.kr

Bài viết liên quan

Viện Quản lý và Phát triển Châu Á tham gia Đánh giá định kỳ Dự án Đô Thị Lào (GMS4)
Viện Quản lý và Phát triển Châu Á tham gia Đánh giá định kỳ Dự án Đô Thị Lào (GMS4)
Tôi có thể tìm học bổng du học ở nước ngoài ở đâu?
Tôi có thể tìm học bổng du học ở nước ngoài ở đâu?
Làm sao để tôi có thể hòa nhập với cuộc sống ở Canada một cách nhanh chóng?
Làm sao để tôi có thể hòa nhập với cuộc sống ở Canada một cách nhanh chóng?
Những bằng cấp cần chuẩn bị trước khi ứng tuyển vào các trường đại học?
Những bằng cấp cần chuẩn bị trước khi ứng tuyển vào các trường đại học?